
Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất (UTA) hợp lý hóa giao dịch của bạn với quyền truy cập vào các hợp đồng Giao Ngay, Ký Quỹ Giao Ngay, Token Đòn Bẩy, USDT Vĩnh Viễn, USDC Vĩnh Viễn và Tương Lai và Quyền Chọn USDC. Tài khoản này cho phép các nhà đầu tư giao dịch liền mạch mà không cần chuyển đổi tài khoản. Tài sản ký quỹ được hỗ trợ trong UTA có thể được ký quỹ và số dư ký quỹ tính bằng USD sẽ được tính. Bạn có thể sử dụng số dư ký quỹ khả dụng để đặt lệnh cho các sản phẩm giao dịch được hỗ trợ trong UTA, loại bỏ nhu cầu nắm giữ coin quyết toán tương ứng. Đây là một cách thống nhất và hiệu quả để tham gia vào giao dịch đa tiền tệ.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn qua trang Tài Sản Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất.
Các Đặc Điểm Chính
- Các nhà giao dịch UTA có thể chuyển tiền vào Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất để thực hiện Giao Dịch Giao Ngay, Giao Dịch Ký Quỹ, Token Đòn Bẩy, USDT Vĩnh Viễn, USDC Vĩnh Viễn và Tương Lai và Quyền Chọn USDC.
- Bạn có thể cho vay tài sản nhàn rỗi trong Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất của bạn để kiếm lãi theo giờ thông qua Cho Vay Bybit.
- Mặc dù đăng ký Launchpad đang sử dụng tiền từ Tài Khoản Funding của bạn, token được phân bổ từ Launchpad sẽ được phân phối đến Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất (hoặc Tài Khoản Giao Ngay cho người dùng đang sử dụng tài khoản Tiêu Chuẩn).
Tổng Quan Về Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất
1 |
IM (Ký Quỹ Ban Đầu) |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
Tỷ Lệ Chuyển Đổi USDT = Giá Chỉ Số BTCUSD / Giá Chỉ Số BTCUSDT
|
2 |
MM (Ký Quỹ Duy Trì) |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
3 |
Chọn Chế Độ Ký Quỹ |
|
4 |
Tổng Vốn Chủ Sở Hữu |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
5 |
P&L |
|
6 |
Số Dư Ký Quỹ |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
7 |
PnL Chưa Xác Thực của Hợp Đồng Vĩnh Viễn và Hợp Đồng Tương Lai |
|
8 |
Giao Dịch Ký Quỹ Giao Ngay |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
9 |
Chuyển Số Dư Nhỏ Thành MNT |
Bạn có thể chuyển đổi bất kỳ tài sản nào có giá trị 0,001 BTC thành MNT. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo Cách Chuyển Số Dư Nhỏ Thành MNT. |
10 |
Tiền Tệ |
Tài sản crypto hiện được hỗ trợ trong Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất. |
11 |
Vốn Chủ Sở Hữu |
Giá trị này cho thấy vốn chủ sở hữu của coin tương ứng, sử dụng cùng công thức với tổng vốn chủ sở hữu. |
12 |
Số Dư Ví (Gồm Bonus) |
Số lượng coin thực tế mà bạn đã giữ trong Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất của mình, bao gồm bất kỳ khoản bonus nào. |
13 |
Số Tiền Vay |
Số tiền bạn đã vay cho coin tương ứng đó. Để biết thêm thông tin về vay và hoàn trả, vui lòng truy cập tại đây. |
14 |
Số Tiền Có Thể Chuyển |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
15 |
Được Sử Dụng Làm Tài Sản Đảm Bảo |
Ký Quỹ Cô Lập
Ký Quỹ Chéo & Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư
|
16 |
Hoạt Động |
|
17 |
Nhật Ký Giao Dịch |
Bạn có thể xem chi tiết thay đổi tài sản đầy đủ trong Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất của mình từ nhật ký giao dịch. |
18 |
Lịch Sử Vay |
|
19 |
Lịch Sử Trao Đổi |
Lịch Sử Trao Đổi hiển thị lịch sử chuyển đổi coin hoàn trả sang coin vay, bắt nguồn từ việc trả nợ thủ công hoặc tự động. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo tại đây. |
20 |
Số Dư Khả Dụng |
Giá trị này cho biết số tiền có sẵn cho các giao dịch. Tuy nhiên, nó không được hiển thị trên trang Tài Sản. Các nhà giao dịch có thể xem trực tiếp từ khu vực lệnh của trang giao dịch. Số dư khả dụng cho các coin khác nhau trên Giao Dịch Ký Quỹ Giao Ngay có thể khác nhau do lỗ haircut. |

